TT |
Tên trường |
Số đơn vị thành viên của trường |
Nơi đóng trụ sở chính của trường |
Mức chi phí (loại) |
Khoảng cách (km) đến biên giới Lào/và Bangkok |
1 |
Trường đại học Hoàng gia Udon Thani |
5 khoa lớn và 1 trường Sau đại học |
Thành phố Udon Thani, Tỉnh Udon Thani |
1 |
70/600 |
2 |
Trường đại học Hoàng gia Roi-Et |
7 khoa lớn |
Thành phố Roi-Et, Tỉnh Roi-Et |
1 |
80/550 |
3 |
Trường Đại học Nakhon Phanom |
12 đại học thành viên và 5 khoa lớn trực thuộc |
Thành phố Nakhon Phanom, Tỉnh Nakhon Phanom |
1 |
1/750 |
4 |
Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham |
5 khoa lớn và 1 trường Sau đại học |
Thành phố Maha Sarakham, Tỉnh Maha Sarakham |
1 |
280/480 |
5 |
Trường Đại học Maha Sarakham |
25 khoa lớn và 8 Trung tâm lớn |
Thành phố Maha Sarakham, Tỉnh Maha Sarakham |
2 |
280/480 |
6 |
Trường Đại học Khon Kaen |
34 khoa rất lớn và các trung tâm rất lớn |
Thành phố Khon Kaen, tỉnh Khon Kaen |
3 |
320/450 |
7 |
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
4 đại học thành viên và 5 Trung tâm lớn |
Thủ đô Bangkok |
1, 2, 3 |
800/0 |
8 |
Trường Đại học Điều dưỡng Mahha Sarakham |
4 khoa |
Thành phố Maha Sarakham, Tỉnh Maha Sarakham |
1, 2 |
280/480 |
Ghi chú:
Loại 1: Tổng chi tiêu khoảng 3 triệu/tháng (gồm học phí, ăn, ở)/1 sinh viên
Loại 2: Tổng chi tiêu khoảng 4,5 triệu/tháng (gồm học phí, ăn, ở)/1 sinh viên
Loại 3: Tổng chi tiêu khoảng 5 triệu/tháng (gồm học phí, ăn, ở)/1 sinh viên.
156 NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ NƠI HỌC
TT |
Nhóm ngành/ Ngành đào tạo |
Tên trường có nhận đào tạo |
1-10 |
1/ Nông nghiệp 1.1. Khoa học vật nuôi 1.2. Kinh tế nông nghiệp 1.3. Cơ khí nông nghiệp 1.4. Thủy sản nước ngọt 1.5. Trồng trọt1.6. Côn trùng học1.7. Nông học1.8. Làm vườn 1.9. Khoa học đất 1.10. Nguồn lợi đất và môi trường |
Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;
Trường đại học Hoàng gia Roi-Et; Trường đại học Khon Kaen; Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
11-13 |
2/ Kiến trúc2.1. Kiến trúc2.2. Thiết kế công nghiệp2.3. Quy hoạch khu vực và đô thị | Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
14-25 |
3/ Khoa học giáo dụcĐào tạo giáo viên tất cả các cấp học từ Mầm mon đến THPT của tất cả các môn học | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham; Trường đại học Hoàng gia Roi-Et; Trường đại học Hoàng gia Udon Thani; Trường đại học Maha Sarakham; Trường đại học Khon Kaen;
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
26-38 |
4/ Nghệ thuật4.1. Hội họa4.2. Điêu khắc4.3. Thiết kế hình ảnh truyền thông4.4. Mỹ thuật công nghiệp4.5. Mỹ thuật ứng dụng4.6. Âm nhạc Thái4.7. Âm nhạc phương Tây4.8. Âm nhạc dân gian và biểu diễn
4.9. Múa 4.10. Nghệ thuật biểu diễn 4.11. Nghệ thuật truyền thông 4.12. Công nghệ âm nhạc |
Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen |
39-47 |
5/ Khoa học xã hội và nhân văn5.1. Khoa học thông tin5.2. Các loại ngoại ngữ: Anh, Nhật, Trung, Hàn, Pháp
5.3. Nhân văn 5.4. Quản trị xã hội 5.5. Quản lý phát triển 5.6. Tiếng Anh thương mại 5.7. Tiếng Anh giao tiếp quốc tế 5.8. Tiếng Thái Du lịch và thương mại |
Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Roi-Et;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
48- 50 |
6/ Y học tổng hợp6.1. Công nghệ Y học6.2. Vật lý trị liệu | Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;Trường Đại học Điều dưỡng Mahasarakham |
51-71 |
7/ Y đa khoa
Các Khoa Tiền lâm sàng 1• Khoa Giải phẫu 2• Khoa Hóa sinh 3• Khoa Y Tế Cộng Đồng 4• Khoa Vi sinh vật 5• Khoa Ký sinh trùng 6• Khoa Bệnh học 7• Khoa Dược 8• Khoa sinh lý. Các Khoa lâm sàng 1• Khoa Gây mê 2• Khoa Y pháp 3• Khoa Y tế 4• Khoa Sản khoa và Phụ khoa 5• Khoa Mắt 6• Khoa Chỉnh hình 7• Khoa Tai-Mũi-Họng 8• Khoa Nhi 9• Khoa Tâm thần 10• Khoa X quang 11• Khoa Phục hồi chức năng Y học 12• Khoa Phẫu thuật |
Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen |
72-73 |
8/ 1.Điều dưỡng8.2. Y học truyền thống Thái | Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường Đại học Điều dưỡng Mahasarakham |
74-80 |
9/ Sức khỏe cộng đồng9.1. Thống kê sinh học và Nhân khẩu học9.2. Dịch tễ học9.3. Giáo dục sức khỏe
9.4. Dinh dưỡng 9.5. Quản lý sức khỏe cộng đồng 9.6. Khoa học sức khỏe môi trường |
Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Maha Sarakham; Trường đại học Khon Kaen |
81-90 |
10/ Nha khoa1.Nha khoa cộng đồng2.Nha khoa nhi3.Nha chu
4.Phẩu thuật răng- hàm – mặt-họng 5.Sinh học về miệng 6.Chẩn đoán miệng 7.Chỉnh hình Răng-hàm-mặt 8.Phục hình răng-miệng 9.Phục hồi miệng |
Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen |
91-91 |
11/ 1. Thú Y2. Công nghệ sản xuất động vật | Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani |
92-94 |
12/ Khoa học về dược12.1. Khoa học về dược12.2. Nghề dược12.3. Dược công nghiệp | Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen |
95-105 |
13/ Khoa Học tự nhiên đào tạo cử nhân: Toán, Lý, Hóa, Sinh; Thống kê; Vi sinh; Khoa học máy tính; Hóa sinh; Môi trường; Phát triển phần mềm | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Roi-Et;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
102-109 |
14/ Công nghệ14.1. Công nghệ địa chất14.2. Công nghệ thực phẩm14.3. Công nghệ sinh học14.4. Công nghệ thông tin14.5. Công nghệ chế tạo14.6. Công nghệ âm nhạc14.7. Công nghệ điện tử14.8. công nghệ sản xuất nông nghiệp | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Roi-Et;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani; Trường đại học Maha Sarakham; Trường đại học Khon Kaen;
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
110 |
15/ Luật | Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani |
111-116 |
16/1. Kinh tế;16.2. Kinh tế thương mại16.3. Tài chính thương mại16.4. Thị trường16.5. Quản lý kinh doanh khách sạn và du lịch16.6. Giao tiếp thị trường | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Roi-Et;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
117 |
17/ Tài chính | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Roi-Et;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok
|
118 |
18/ Ngân hàng | Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani |
119 |
19/ Kế toán | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Roi-Et;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen
|
120 |
20/ Quản trị kinh doanh | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Roi-Et;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok
|
121 |
21/ Công nghệ Du lịch | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen |
122-126 |
22/ Khoa học quản lý22.1. Quản lý xã hội22.2. Quản lý giáo dục22.3. Quản lý doanh nghiệp22.4. Quản lý nhà nước22.5.Quản Cộng đồng | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Roi-Et;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok
|
127 |
23/ Quản lý tài chính; Quản lý ngân hàng | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Roi-Et;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
128 |
24/ Quản lý Khách sạn và du lịch | Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
129 |
25/ Quản lý nguồn lực | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Roi-Et;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
130 |
26/ Quản lý môi trường | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Roi-Et;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
131 |
27/ Marketing | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Roi-Et;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
132 |
28/ Kinh tế thương mại | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Roi-Et;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
133 |
29/ Máy tính thương mại | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Roi-Et;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
134 |
30/ Ô nhiễm môi trường | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Roi-Et;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani; Trường đại học Maha Sarakham; Trường đại học Khon Kaen;
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
135 |
31/ Chính trị và nhà nước | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Hoàng gia Roi-Et;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;
Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
136-138 |
32/ 1. Cơ khí chế tạo32.2. Công nghệ cơ khí32.3. Kỹ sư cơ khí | Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
139 |
33/ Thủy sản | Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
140 |
34/ Công nghệ chế biến thủy sản | Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
141 |
35/ Cơ khí thủy sản | Trường đại học Khon Kaen |
142 |
36/ Công nghệ đóng gói, bao bì | Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
143 |
37/ Công nghệ chế biến sau thu hoạch | Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani |
144 |
38/ Công nghệ chế biến gia súc | Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani |
145 |
39/ Xây dựng dân dụng | Trường đại học Hoàng gia Maha Sarakham;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok;Trường đại học Hoàng gia Udon Thani |
146 |
40/ Kỹ thuật khảo sát | Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
147 |
41/ Kỹ thuật vận tải | Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
148 |
42/ Công nghệ dân dụng | Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
149 |
43/ Xây dựng công trình | Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
150 |
44/ 1. Điện tử công nghiệp44.2. Kỹ sư điện tử | Trường đại học Hoàng gia Udon Thani;Trường đại học Maha Sarakham;Trường đại học Khon Kaen;Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
151 |
45/ Công nghệ cơ khí | Trường đại học Hoàng gia Udon Thani; Trường đại học Maha Sarakham; Trường đại học Khon Kaen;Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
152 |
46/ Nghề cá | Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
153 |
47/ Nuôi trồng thủy sản | Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
154 |
48/ Quản trị thương mại nông nghiệp | Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
155 |
49/ Công nghệ Logistic và quản lý hệ thống vận tải | Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
156 |
50/ Công nghệ cơ khítrang trại | Trường Đại học Bách khoa Hoàng gia Tawan-Ok |
Ghi chú: Những trường có gạch chân là trường mạnh hơn về đào tạo ngành đó.